Trường ĐH Hàng hải công bố phương án tuyển sinh 2016

Ngày 4/2, trường ĐH Hàng hải công bố phương án tuyển sinh 2016 với 36 chuyên ngành đại học, 07 chuyên ngành Cao đẳng. Điểm xét tuyển theo từng chuyên ngành. Nhà trường tiếp tục thực hiện đồng thời 02 phương thức xét tuyển.

Cụ thể:

- Xét tuyển dựa Kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 (tất cả các ngành/chuyên ngành).

- Xét tuyển theo Kết quả học tập, rèn luyện 03 năm THPT (với 20% chỉ tiêu các chuyên ngành khối đi biển gồm: D101, D102, C101, C102, C103).

Cụ thể chỉ tiêu từng ngành/chuyên ngành như sau:

TT

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành/
chuyên ngành


Chỉ tiểu

Tổ hợp môn
xét tuyển

A.

A. ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, LIÊN THÔNG CĐ - ĐH
(36 chuyên ngành, 40 chương trình đào tạo)


NHÓM KĨ THUẬT & CÔNG NGHỆ (25 chuyên ngành)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Hóa

1

2

Khoa học Hàng hải

+ Điều khiển tàu biển

+ Khai thác máy tàu biển

D840106

D101

D102


180

135


3

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

+ Điện tử viễn thông

D520207

D104


90


4

5

6

Kĩ thuật điều khiển & Tự động hoá

+ Điện tự động tàu thủy

+ Điện tự động công nghiệp

+ Tự động hóa hệ thống điện

D520216

D103

D105

D121


90

90

90


7

8

9

Kĩ thuật tàu thuỷ

+ Máy tàu thủy

+ Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi

+ Đóng tàu và công trình ngoài khơi

D520122

D106

D107

D108


90

45

45


10

11

12

13

14

15

Kĩ thuật cơ khí

+ Máy nâng chuyển

+ Kỹ thuật cơ khí

+ Cơ điện tử

+ Kỹ thuật ô tô

+ Kỹ thuật nhiệt lạnh

+ Tự động thủy khí

D520103

D109

D116

D117

D122

D123

D128


45

90

45

45

45

45


16

17

Kĩ thuật công trình biển

+ Xây dựng công trình thủy

+ Kỹ thuật an toàn hàng hải

D580203

D110

D111


90

45


18

Kĩ thuật XD công trình giao thông

+ Kỹ thuật cầu đường

D580205

D113


90


19

20

21

Công nghệ thông tin

+ Công nghệ thông tin

+ Kỹ thuật phần mềm

+ Truyền thông & Mạng máy tính

D480201

D114

D118

D119


90

45

45


22

23

Kĩ thuật môi trường

+ Kỹ thuật môi trường

+ Kỹ thuật hóa dầu

D520320

D115

D126


90

45


24

25

Kĩ thuật công trình xây dựng

+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D580201

D112


90



+ Kiến trúc dân dụng & công nghiệp

D127


45

Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật

Toán, Hóa,Vẽ mỹ thuật

Toán, Văn,Vẽ mỹ thuật

Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật

(Vẽ mỹ thuật hệ số 2)


Nhóm Kinh tế & Luật (07 chuyên ngành)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa

26

27

28

Kinh tế vận tải

+ Kinh tế vận tải biển

+ Kinh tế vận tải thủy

+ Logistics

D840104

D401

D410

D407


135

45

135


29

Kinh doanh quốc tế

+ Kinh tế ngoại thương

D340120

D402


135


30

31

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị kinh doanh

+ Tài chính kế toán

D340101

D403

D404


90

135


32

Khoa học Hàng hải

+ Luật hàng hải

D840106

D120


90



Nhóm Ngoại ngữ (02 chuyên ngành)

Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Địa, Anh
Văn, Sử, Anh
(Tiếng Anh hệ số 2)

33

34

Ngôn ngữ Anh

+ Tiếng Anh thương mại

+ Ngôn ngữ Anh

D220201

D124

D125


60

60



NHÓM CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (02 chuyên ngành)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa

35

Kinh tế vận tải

D840104





+ Kinh tế hàng hải

A408


100


36

Kinh doanh quốc tế

D340120





+ Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409


100



NHÓM CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 chương trình)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa

37

Kinh tế vận tải

D840104





+ Kinh tế vận tải biển

H401


90


38

Kinh doanh quốc tế

D340120





+ Kinh tế ngoại thương

H402


90


39

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

D520216





+ Điện tự động công nghiệp

H105


45


40

Công nghệ thông tin

D480201





+ Công nghệ thông tin

H114


45



B. ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG (07 chuyên ngành, 315 chỉ tiêu)

1

Điều khiển tàu biển

+ Điều khiển tàu biển

C840107

C101


45

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa

2

Vận hành khai thác máy tàu

+ Khai thác máy tàu biển

C840108

C102


45


3

4

Công nghệ kĩ thuật điều khiển & Tự động hóa

+ Kỹ thuật điện tàu thủy

+ Điện tự động công nghiệp

C510303

C103

C105


45

45


5

Khai thác vận tải

+ Kinh tế vận tải biển

C840101

C401


45


6

7

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị kinh doanh

+ Tài chính kế toán

C340101

C403

C404


45

45


Nguồn: Báo điện tử Dân trí