Trường ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam:
Năm 2016, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh bậc đại học, cao đẳng tại 2 cơ sở đào tạo với 03 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; Xét tuyển học bạ vào một số ngành; Tổ chức thi, xét tuyển đối với môn năng khiếu thuộc khối V, H. Thông tin tuyển sinh cụ thể như sau:
Phương thức tuyển sinh, gồm 3 phương thức sau:
1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).
2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.
3. Đối với các ngành năng khiếu:
+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi;
+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi.
- Dự kiến thi môn năng khiếu vào 15/7/2016.
- Điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn thi và nhóm ngành học.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
Chỉ tiêu, mã tổ hợp tuyển sinh khu vực ĐH,CĐ phía Bắc của trường như sau:
TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu |
| (1) | (2) | (3) | (4)
| (5) |
| TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
A | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP Cơ sở chính: Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội ĐT: 04.33840440; 04.33840707 Website: www.vfu.edu.vn | LNH |
|
| 2220 |
I | Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
1 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh) |
| D850101 | A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh D10. Toán, Địa, Anh | 60 |
2 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
| D850101 | A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh D10. Toán, Địa, Anh | 60 |
3 | Khoa học môi trường |
| D440301 | A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh D10. Toán, Địa, Anh | 170 |
4 | Quản lý tài nguyên và MT |
| D850101 | A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh D10. Toán, Địa, Anh | 50 |
5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
| D620211 | A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh D10. Toán, Địa, Anh | 200 |
6 | Bảo vệ thực vật |
| D620112 | A00. Toán, Lý, Hóa A01. Toán, Lý, Anh B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh | 50 |
7 | Công nghệ sinh học |
| D420201 | A00. Toán, Lý, Hóa A02. Toán, Sinh, Lý B00. Toán, Sinh, Hóa D08. Toán, Sinh, Anh | 120 |
8 | Quản lý đất đai |
| D850103 | A00. Toán, Lý, Hóa A01. Toán, Lý, Anh B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh | 150 |
9 | Kế toán |
| D340301 | A00. Toán, Lý, Hóa A01. Toán, Lý, Anh D01. Toán, Văn, Anh D07. Toán, Hóa, Anh | 105 |
10 | Kinh tế |
| D310101 | A00. Toán, Lý, Hóa A01. Toán, Lý, Anh D01. Toán, Văn, Anh D07. Toán, Hóa, Anh | 30 |
11 | Kinh tế Nông nghiệp |
| D620115 | A00. Toán, Lý, Hóa A01. Toán, Lý, Anh D01. Toán, Văn, Anh D07. Toán, Hóa, Anh | 50 |
12 | Quản trị kinh doanh |
| D340101 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh | 100 |
13 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
| D480104 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; | 50 |
14 | Lâm sinh |
| D620205 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; | 155 |
15 | Lâm nghiệp |
| D620201 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; | 100 |
16 | Khoa học cây trồng |
| D620110 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; | 50 |
17 | Khuyến nông |
| D620102 | A 00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; | 50 |
18 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
| D580201 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT. | 150 |
19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| D510205 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; C01. Toán, Văn, Lý | 50 |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| D510203 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; C01. Toán, Văn, Lý | 50 |
21 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
| D520103 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; C01. Toán, Văn, Lý | 50 |
22 | Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
| D510210 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; C01. Toán, Văn, Lý | 50 |
23 | Thiết kế công nghiệp |
| D210402 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT; H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT | 20 |
24 | Thiết kế nội thất |
| D210405 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT; H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT | 20 |
25 | Kiến trúc cảnh quan |
| D580110 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT; H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT | 50 |
26 | Lâm nghiệp đô thị |
| D620202 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT. | 100 |
27 | Công nghệ vật liệu |
| D515402 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. B00. Toán, Sinh, Hóa | 50 |
28 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
| D540301 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Sinh, Hóa; V00. Toán, Lý, Vẽ | 50 |
Thông tin tuyển sinh ĐH,CĐ phía Nam của trường như sau:
Phương thức tuyển sinh, gồm 3 phương thức sau:
1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).
2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.
3. Đối với các ngành năng khiếu:
+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi;
+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
Thông tin chi tiết tuyển sinh khu vực phía Nam như sau:
TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu |
| (1) | (2) | (3) |
| (5) |
B | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - CƠ SỞ 2 ĐỒNG NAI Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai ĐT: (0613)922254; (0616)525.254 Website: www.vfu2.edu.vn | LNS |
|
| 590 |
I | Các ngành đào tạo Đại học: |
|
|
|
|
1 | Kế toán |
| D340301 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh | 50 |
2 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
| D540301 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Sinh, Hóa; V00. Toán, Lý, Vẽ | 40 |
3 | Quản trị kinh doanh |
| D340101 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh | 50 |
4 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
| D620211 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh | 60 |
5 | Quản lý đất đai |
| D850103 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. | 30 |
6 | Lâm sinh |
| D620201 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; | 60 |
7 | Khoa học môi trường |
| D440301 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh | 50 |
8 | Thiết kế nội thất |
| D210405 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT; H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT | 10 |
9 | Kiến trúc cảnh quan |
| D580110 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT; H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT | 40 |
10 | Công nghệ sinh học |
| D420201 | A00. Toán, Lý, Hóa; A02. Toán, Sinh, Lý; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. | 30 |
11 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
| D580201 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT. | 40 |
12 | Bảo vệ thực vật |
| D620112 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. | 50 |
13 | Khoa học cây trồng |
| D620102 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; | 50 |
14 | Quản lý tài nguyên và MT |
| D850101 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh | 30 |
II | Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
|
| 150 |
1 | Kế toán |
| C340301 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh | 25 |
2 | Quản trị kinh doanh |
| C340101 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh | 25 |
3 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
| C620211 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh | 25 |
4 | Quản lý đất đai |
| C850103 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. | 25 |
5 | Lâm sinh |
| C620205 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; | 25 |
6 | Khoa học môi trường |
| C440301 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh | 25 |
Trường ĐH Hồng Đức – Thanh Hóa:
Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh: có 2 phương thức:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển.
+ Học sinh THPT tham gia thi các môn tương ứng của ngành dự kiến học;
+ Về tuyển sinh đào tạo liên thông: Liên thông từ cao đẳng lên đại học tuyển sinh tất cả các ngành. Liên thông từ trung cấp lên đại học 5 ngành: Giáo dục Mầm non, Kế toán, Nông học, Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y), Lâm nghiệp.
Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn thi của ngành dự kiến đăng ký học liên thông tương ứng.
- Ngành Giáo dục thể chất (D140206) tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ 1,55m trở lên.
- Thi năng khiếu: Tại Trường Đại học Hồng Đức.
- Môn thi năng khiếu:
+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu họcgồm: Đọc, kể diễn cảm và Hát.
+ Ngành Giáo dục thể chất, gồm: Bật xa tại chỗ và chạy 100m
+ Điểm tối thiểu môn năng khiếu đăng ký vào ngành GD Mầm non phải đạt từ 4,0 và GD Thể chất điểm đạt từ 5,0 trở lên (theo thang điểm 10).
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT:
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Đạo đức 3 năm THPT xếp loại khá trở lên;
+ Tổng điểm trung bình trong 3 năm học Trung học phổ thông của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt 18,0 trở lên đối với bậc đại học (không có môn nào dưới 5,0) và 16,5 đối với bậc cao đẳng. Riêng Đại học Giáo dục thể chất: Tổng điểm trung bình được tính gồm 2 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển và điểm thi năng khiếu.
Điểm ưu tiên được cộng với tổng điểm trung bình các môn để được xét trúng tuyển. Điểm cộng ưu tiên khu vực và đối tượng được thực hiện theo quy định ưu tiên của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Khi đạt tất cả các điều kiện xét tuyển thì tổng điểm trung bình các môn xét tuyển được tính để xét tuyển.
Ghi chú: Những ngành đánh dấu (*) sử dụng cả hai phương thức tuyển sinh.
Số TT | Tên trường Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
| TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC | HDT |
|
| 2.065 |
| Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa. ĐT: (037) 3910.222; 3910.619 Fax: (037) 3910.475 Website:www.hdu.edu.vn |
|
|
|
|
I | Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 1.765 |
1 | (*)Quản lý tài nguyên và Môi trường |
| D850101 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Hóa-Sinh 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Văn-Sử-Địa |
|
2 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
| D580201 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
|
3 | (*)Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| D510406 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh |
|
4 | (*)Kỹ thuật điện, điện tử |
| D520201 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
|
5 | (*)Công nghệ thông tin |
| D480201 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
|
6 | (*)Nông học (định hướng công nghệ cao) |
| D620109 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
7 | (*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) |
| D620105 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
8 | (*)Nuôi trồng thủy sản |
| D620301 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
9 | (*)Bảo vệ thực vật |
| D620112 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
10 | (*)Lâm nghiệp |
| D620201 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
11 | (*)Kinh doanh nông nghiệp |
| D620114 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
12 | Kế toán |
| D340301 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Toán-Văn-Hóa |
|
13 | Quản trị kinh doanh |
| D340101 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Toán-Văn-Hóa |
|
14 | Tài chính-Ngân hàng |
| D340201 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Toán-Văn-Hóa |
|
15 | (*)Địa lí học (định hướng Địa chính) |
| D310501 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
|
16 | (*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) |
| D310301 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
|
17 | (*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn) |
| D220113 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
|
18 | (*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
| D310401 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Hóa-sinh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
|
19 | Luật |
| D380101 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Văn-Sử-Địa |
|
20 | Sư phạm Toán học |
| D140209 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
|
21 | Sư phạm Vật lí |
| D140211 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
|
22 | Sư phạm Hóa học |
| D140212 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Hóa-Sinh |
|
23 | Sư phạm Sinh học |
| D140213 | 1. Toán-Hóa-Sinh 2. Toán-T.Anh-Sinh 3. Toán-Văn-Sinh |
|
24 | Sư phạm Ngữ văn |
| D140217 | 1. Văn-Sử-Địa 2. Toán-Văn-T.Anh |
|
25 | Sư phạm Lịch sử |
| D140218 | Văn-Sử-Địa |
|
26 | Sư phạm Địa lí |
| D140219 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
|
27 | Sư phạm tiếng Anh |
| D140231 | 1. Toán-Lý-T.Anh 2. Toán-Văn-T.Anh |
|
28 | Giáo dục Tiểu học |
| D140202 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-T.Anh 3. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) |
|
29 | Giáo dục Mầm non |
| D140201 | Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) |
|
30 | (*)Giáo dục thể chất |
| D140206 | Toán-Sinh-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và chạy 100m) |
|
II | Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 300 |
1 | (*)Quản lý đất đai |
| C850103 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
2 | (*)Kế toán |
| C340301 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Toán-Văn-Hóa |
|
3 | (*)Quản trị kinh doanh |
| C340101 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Toán-Văn-Hóa |
|
4 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) |
| C140217 | 1. Văn-Sử-Địa 2. Toán-Văn-T.Anh |
|
5 | Giáo dục Mầm non |
| C140201 | Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) |
|
6 | Giáo dục Tiểu học |
| C140202 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-T.Anh 3. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) |
|
7 | SP Tiếng Anh |
| C140231 | 1. Toán-Lý-T.Anh 2. Toán-Văn-T.Anh |
|
(Nguồn: Báo điện tử Dân trí)