Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội:
Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
Thông tin cụ thể, mã ngành, môn xét tuyển, chỉ tiêu vào trường như sau:
Ký hiệu trường | Tên trường, Ngành học | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
DMT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI |
|
| 2880 |
| Số 41A đường Phú Diễn – Phường Phú Diễn – Quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội ĐT: (04)37643027 Fax: (04)38370597 Website: www.hunre.edu.vn |
|
|
|
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 2780 |
1 | Quản lý đất đai | D850103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; | 450 |
2 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; | 250 |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; | 320 |
4 | Khí tượng học | D440221 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; | 50 |
5 | Thủy văn | D440224 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; | 60 |
6 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | D520503 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; | 100 |
7 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; | 50 |
8 | Quản lý biển | D850199 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; | 60 |
9 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | D440298 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; | 120 |
10 | Khí tượng thủy văn biển | D440299 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; | 50 |
11 | Kế toán | D340301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 500 |
12 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | D850102 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 180 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 120 |
14 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 300 |
15 | Khoa học đất | D440306 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; | 50 |
16 | Quản lý tài nguyên nước | D850198 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; | 120 |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 100 |
1 | Quản lý đất đai | C850103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ ; | 40 |
2 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C520503 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; | 30 |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; | 30 |
Trường ĐH Xây dựng Hà Nội:
Trường Đại học Xây dựng tuyển sinh trong cả nước, với phương thức tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia do cụm các trường đại học chủ trì với 3.300 chỉ tiêu.
Ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị tuyển sinh theo nhóm tổ hợp các môn: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật. Thí sinh dự thi môn Vẽ Mỹ thuật ở Trường Đại học Xây dựng tại Hà Nội. Từ năm 2014, Trường Đại học Xây dựng đã tuyển thêm chuyên ngành Nội thất (trong ngành Kiến trúc).
Các ngành, chuyên ngành còn lại xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, chuyên ngành, nguyện vọng và kết quả thi THPT Quốc Gia của thí sinh.
Trường Đại học Xây dựng tuyển sinh các ngành, chuyên ngành sau với các tổ hợp môn xét tuyển như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành, chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Kiến trúc | D580102 | Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật |
2 | Quy hoạch vùng và đô thị | D580105 | Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật |
3 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 |
|
| -Xây dựng dân dụng và công nghiệp | D580201(01) | Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| -Hệ thống kỹ thuật trong công trình | D580201(02) | Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| -Xây dựng Cảng – Đường thủy | D580201(03) | Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| -Xây dựng Thủy lợi – Thủy điện | D580201(04) | Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| -Tin học xây dựng | D580201(05) | Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
4 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | D580205 | Toán, Vật lý, Hóa học |
| Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường |
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
5 | Cấp thoát nước | D110104 | Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | Toán, Vật lý, Hóa học |
7 | Kỹ thuật công trình biển | D580203 | Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
8 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | D510105 | Toán, Vật lý, Hóa học |
9 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
10 | Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: | D520103 |
|
| -Máy Xây dựng | D520103(01) | Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| -Cơ giới hóa xây dựng | D520103(02) | Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
11 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | D520503 | Toán, Vật lý, Hóa học |
| Kỹ thuật Trắc địa XD – Địa chính |
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
12 | Kinh tế xây dựng | D580301 | Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
13 | Quản lý xây dựng: | D580302 |
|
| -Kinh tế và quản lý đô thị | D580302(01) | Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| -Kinh tế và quản lý bất động sản | D580302(02) | Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Trường ĐH Luật Hà Nội :
Năm 2016, trường ĐH Luật Hà Nội tuyển 2.000 chỉ tiêu đào tạo hệ ĐH chính quy, 120 chỉ tiêu đào tạo liên thông.
Thông tin cụ thể vào trường như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI (LPH) | Mã ngành | Môn thi |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
Luật | D380101 | Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | D380107 | Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Tiếng Anh |
Luật thương mại quốc tế | D110101 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên:
Năm 2016, trường tuyển sinh hệ đại học với 3.170 chỉ tiêu.
Nhà trường xét tuyển thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 có tổng điểm 3 môn thi theo các tổ hợp đạt 15 điểm trở lên đối với tuyển sinh ĐH và 13 điểm trở lên đối với tuyển sinh CĐ (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số) được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) trước năm 2016 xét tuyển theo hai phương thức: dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016: xét tuyển vào trình độ, ngành đào tạo dựa trên kết quả các tổ hợp môn thi tương ứng.
Theo kết quả học tập THPT (tốt nghiệp THPT hoặc tương đương): xét tuyển dựa trên điểm TBC học tập các tổ hợp môn thi.
Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, hội thi KHKT của Bộ GD-ĐT được ưu tiên xét tuyển vào lớp sinh viên tài năng.
Thông tin mã ngành và mã xét tuyển vào trường năm 2016 như sau:
Ngành/chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Mã xét tuyển |
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên (SKH) |
|
|
Công nghệ thông tin: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm; tin học - vật lý | D480201 | Kết quả thi THPT quốc gia: A00, A01, D07, D01. Kết quả học tập THPT/ Tương đương: Tổ hợp theo các môn thi THPT quốc gia lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động. | D510301 |
|
Công nghệ chế tạo máy | D510202 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí. | D510201 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô: Công nghệ kỹ thuật ôtô; Cơ điện tử ôtô và xe chuyên dụng. | D510205 |
|
Công nghệ may và thời trang: Công nghệ may; Thiết kế thời trang; Xử lý hoàn tất sản phẩm may. | D540204 |
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên sâu điện tử - tin học) | D140214 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện; Công nghệ cơ điện lạnh và điều hòa không khí. | D510203 |
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang. | D340101 |
|
Kế toán: kế toán doanh nghiệp | D340301 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ vật liệu polyme composite và các hợp chất hữu cơ; Công nghệ máy và thiết bị hóa chất - dầu khí. | D510401 | Kết quả thi THPT quốc gia: A00, D07 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 |
|
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Kết quả thi THPT quốc gia: A01, D01, D07, D09, D10 (Tiếng Anh hệ số 2) |
Nguồn: Báo điện tử Dân trí