TT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành/ chuyên ngành |
| Chỉ tiểu | Tổ hợp môn xét tuyển |
A. | A. ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, LIÊN THÔNG CĐ - ĐH (36 chuyên ngành, 40 chương trình đào tạo) |
| NHÓM KĨ THUẬT & CÔNG NGHỆ (25 chuyên ngành) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa |
1 2 | Khoa học Hàng hải + Điều khiển tàu biển + Khai thác máy tàu biển | D840106 D101 D102 |
| 180 135 |
|
3 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông + Điện tử viễn thông | D520207 D104 |
| 90 |
|
4 5 6 | Kĩ thuật điều khiển & Tự động hoá + Điện tự động tàu thủy + Điện tự động công nghiệp + Tự động hóa hệ thống điện | D520216 D103 D105 D121 |
| 90 90 90 |
|
7 8 9 | Kĩ thuật tàu thuỷ + Máy tàu thủy + Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi + Đóng tàu và công trình ngoài khơi | D520122 D106 D107 D108 |
| 90 45 45 |
|
10 11 12 13 14 15 | Kĩ thuật cơ khí + Máy nâng chuyển + Kỹ thuật cơ khí + Cơ điện tử + Kỹ thuật ô tô + Kỹ thuật nhiệt lạnh + Tự động thủy khí | D520103 D109 D116 D117 D122 D123 D128 |
| 45 90 45 45 45 45 |
|
16 17 | Kĩ thuật công trình biển + Xây dựng công trình thủy + Kỹ thuật an toàn hàng hải | D580203 D110 D111 |
| 90 45 |
|
18 | Kĩ thuật XD công trình giao thông + Kỹ thuật cầu đường | D580205 D113 |
| 90 |
|
19 20 21 | Công nghệ thông tin + Công nghệ thông tin + Kỹ thuật phần mềm + Truyền thông & Mạng máy tính | D480201 D114 D118 D119 |
| 90 45 45 |
|
22 23 | Kĩ thuật môi trường + Kỹ thuật môi trường + Kỹ thuật hóa dầu | D520320 D115 D126 |
| 90 45 |
|
24 25 | Kĩ thuật công trình xây dựng + Xây dựng dân dụng & công nghiệp | D580201 D112 |
| 90 |
|
| + Kiến trúc dân dụng & công nghiệp | D127 |
| 45 | Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Hóa,Vẽ mỹ thuật Toán, Văn,Vẽ mỹ thuật Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) |
| Nhóm Kinh tế & Luật (07 chuyên ngành) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa |
26 27 28 | Kinh tế vận tải + Kinh tế vận tải biển + Kinh tế vận tải thủy + Logistics | D840104 D401 D410 D407 |
| 135 45 135 |
|
29 | Kinh doanh quốc tế + Kinh tế ngoại thương | D340120 D402 |
| 135 |
|
30 31 | Quản trị kinh doanh + Quản trị kinh doanh + Tài chính kế toán | D340101 D403 D404 |
| 90 135 |
|
32 | Khoa học Hàng hải + Luật hàng hải | D840106 D120 |
| 90 |
|
| Nhóm Ngoại ngữ (02 chuyên ngành) | Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Địa, Anh Văn, Sử, Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
33 34 | Ngôn ngữ Anh + Tiếng Anh thương mại + Ngôn ngữ Anh | D220201 D124 D125 |
| 60 60 |
|
| NHÓM CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (02 chuyên ngành) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa |
35 | Kinh tế vận tải | D840104 |
|
|
|
| + Kinh tế hàng hải | A408 |
| 100 |
|
36 | Kinh doanh quốc tế | D340120 |
|
|
|
| + Kinh doanh quốc tế & Logistics | A409 |
| 100 |
|
| NHÓM CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 chương trình) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa |
37 | Kinh tế vận tải | D840104 |
|
|
|
| + Kinh tế vận tải biển | H401 |
| 90 |
|
38 | Kinh doanh quốc tế | D340120 |
|
|
|
| + Kinh tế ngoại thương | H402 |
| 90 |
|
39 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | D520216 |
|
|
|
| + Điện tự động công nghiệp | H105 |
| 45 |
|
40 | Công nghệ thông tin | D480201 |
|
|
|
| + Công nghệ thông tin | H114 |
| 45 |
|
| B. ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG (07 chuyên ngành, 315 chỉ tiêu) |
1 | Điều khiển tàu biển + Điều khiển tàu biển | C840107 C101 |
| 45 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa |
2 | Vận hành khai thác máy tàu + Khai thác máy tàu biển | C840108 C102 |
| 45 |
|
3 4 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển & Tự động hóa + Kỹ thuật điện tàu thủy + Điện tự động công nghiệp | C510303 C103 C105 |
| 45 45 |
|
5 | Khai thác vận tải + Kinh tế vận tải biển | C840101 C401 |
| 45 |
|
6 7 | Quản trị kinh doanh + Quản trị kinh doanh + Tài chính kế toán | C340101 C403 C404 |
| 45 45 |
|